New upstream version 2.10.26

This commit is contained in:
Jeremy Bicha
2021-09-09 19:33:41 -04:00
106 changed files with 51840 additions and 27137 deletions

View File

@ -62,7 +62,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நீங்கள் கிம்பின் பல செயல்களுக்கு தகுந்த உதவி குறிப்புகளை எபோது வேண்டுமானாலும் எஃப் 1 விசையை அழுத்துவதன் மூலம் பெறலாம். இது மெனு பட்டிகள் உள்ளேயும் செயலாகும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Çoğu GIMP özelliği için herhangi bir anda F1 tuşuna basarak içeriğe duyarlı yardımı alabilirsin. Bu da menülerin içinde çalışır.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Контекстну довідку для більшості функцій та меню GIMP можна викликати клавішею F1.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể m trợ giúp theo ngữ cảnh cho phần lớn tính năng của bộ trình đồ họa GIMP bằng cách bấm phím F1 tại bất cứ điểm thời nào. Nó cũng hoạt động ở trong trình đơn.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể xem trợ giúp theo ngữ cảnh với phần lớn tính năng của trình đồ họa GIMP bằng cách bấm phím F1 tại bất cứ thời điểm nào. Nó cũng hoạt động khi dùng trình đơn.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">任何时候您只要按 F1 键就可以得到大多数的 GIMP 特性的上下文相关的帮助。这在菜单里面也可以。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以在任何時候按下 F1 來瀏覽 GIMP 功能的相關說明文件,即使在選單中也同樣適用。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以在任何時候按下 F1 來瀏覽 GIMP 功能的相關說明文件,即使在選單中也同樣適用。</thetip>
@ -123,7 +123,7 @@
<thetip xml:lang="ta">கிம்ப் உங்கள் பிம்பங்களை சீரமைக்க அடுக்குகளை பயன்படுத்துகிறது. அவற்றை ஒரு சீட்டுக்கட்டு போல வைத்த வடிப்பி அல்லது சிலைடுகள் போல நினைத்துக்கொள்ளுங்கள். அதனால் பார்க்கும்போது அவற்றின் வழியாக பல சிலைடுகளின் பாகங்களும் சேர்ந்த ஒரு கூட்டுப்படத்தை பார்க்கலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">GIMP görüntünüzü düzenlemeniz için katmanlar kullanır. Bunları içinden baktığınızda içeriklerinin birleşimi olarak gördüğünüz süzgeçler yığını olarak düşünün.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Для створення складного зображення у GIMP використовує шари. Щоб отримати про них уяву, уявіть стопку прозорих плівок із зображеннями, так що при перегляді видимий вміст одразу всіх плівок.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bộ trình đồ họa GIMP dùng lớp để cho phép bạn tổ hợp ảnh. Có thể tưởng rằng các lớp này là một đống nhiều bộ lọc hoặc chiều ảnh, thì khi bạn thấy qua, có thể xem các nội dung ghép lại.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">GIMP sử dụng lớp để giúp bạn tổ chức ảnh của mình. Có thể tưởng tượng như đây là một chồng các lớp hay bộ lọc, và nhìn xuyên qua chúng bạn thấy được nội dung tổng hợp lại của chúng.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">GIMP 使用图层来让您组织您的图像。可以把它们想像成一叠胶片或滤镜,然后您从上面朝下看,看到的是它们的内容的叠加。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">GIMP 使用圖層來組織圖片。可將圖層想像成一疊投影片或濾鏡,將它們重疊後可以看到整合後的內容。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">GIMP 使用圖層來組織圖片。可將圖層想像成一疊投影片或濾鏡,將它們重疊後可以看到整合後的內容。</thetip>
@ -186,7 +186,7 @@
<thetip xml:lang="ta">அடுக்குகள் உரையாடலில் ஒரு அடுக்கின் உரை குறியொட்டின் மீது வலது சொடுக்கி பல அடுக்குகள் செயல்களை நீங்கள் செய்யலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Katmanlar iletişim kutusunda, katmanın yazı etiketine sağ tıklayarak birçok katman işlemini uygulayabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Більшість операцій з шарами можна вибрати з контекстного меню, що відкривається при натисканні правої кнопки миші на назві шару у діалоговому вікні &quot;Шари&quot;.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể thực hiện nhiều thao tác lớp bằng cách nhắp-phải vào nhãn chữ của một lớp trong hộp thoại Lớp.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể thực hiện nhiều thao tác trên lớp bằng cách nhấn chuột phải vào phần nhãn của một lớp trong hộp thoại Lớp.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以在图层对话框中右点图层的文本标签进行许多图层操作。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在「圖層」對話方塊中,在圖層名稱上按下右邊滑鼠按鈕,可以執行很多不同的圖層功能。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在「圖層」對話方塊中,在圖層名稱上按下右邊滑鼠按鈕,可以執行很多不同的圖層功能。</thetip>
@ -221,6 +221,7 @@
<thetip xml:lang="sv">Att spara en bild använder XCF, GIMP:s inbyggda filformat (filändelsen <tt>.xcf</tt>). Detta bevarar lagren och många aspekter av ditt pågående arbete, vilket låter dig arbeta med det igen senare. När ett projekt väl är färdigt kan du spara det som JPEG, PNG, GIF, etc.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Görüntüyü kaydetme işlemi GIMP'in kendi dosya biçimi olan XCF'yi kullanır (dosya uzantısı <tt>.xcf</tt>). Bu, devam eden çalışmanızın katmanlarını ve birçok yönünü korumayı sağlarken daha sonra tekrar üstünde çalışmaya da izin verir. Proje tamamlandığında dosyanızı JPEG, PNG, GIF vb. dosya biçimlerinde dışa aktarabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Для збереження зображення використовується XCF, власний формат файла GIMP (розширення файла <tt>.xcf</tt>). При цьому зберігаються шари і багато інших аспектів вашої роботи, що дозволяє продовжити роботу пізніше. Коли проект буде завершено, можете його експортувати у JPEG, PNG, GIF тощо.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Lưu một ảnh dùng định dạng tập tin XCF nguyên bản của GIMP (dùng đuôi tập tin <tt>.xcf</tt>). Định dạng này lưu được các lớp và nhiều việc đang tiến hành của bạn. Một khi dự án đó hoàn thành, bạn có thể xuất nó ra với định dạng JPEG, PNG, GIF v.v.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">使用 GIMP 的原生文件格式 XCF (文件扩展名 <tt>.xcf</tt>) 保存图像。这将完整保存图层和您的工作进度,允许之后的再次工作。一旦项目完成,您就可以把它导出为 JPEG、PNG、GIF 等。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">將一幅圖片使用 XCF即 GIMP 原生的檔案格式 (副檔名為 <tt>.xcf</tt>)儲存。這樣會保留所有圖層及任何正在處理中的圖片細節,並且後續可以再進行其他修改。在圖片完成後,可以將它另存為 JPEG、PNG、GIF 等等...</thetip>
</tip>
@ -279,7 +280,7 @@
<thetip xml:lang="ta">பெரும்பாலான சொருகிகள் நடப்பு பிம்பத்தின் நடப்பு அடுக்கில் வேலை செய்யும். சில சமயம் பிம்பத்தில் முழுவதும் செயல்பட நீங்கள் எல்லா அடுக்குகளையும் ஒருங்கிணைக்க வேண்டி இருக்கும். பிம்பம் → பிம்பத்தை தட்டையாக்கு.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Çoğu eklenti mevcut görüntünün mevcut katmanında çalışır. Eğer görüntünün tamamında eklentilerin çalışmasını istiyorsan bazı durumlarda bütün katmanları (Görüntü→Görüntüyü Düzleştir) birleştirmek zorunda kalabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Більшість доповнень працюють з активним шаром зображення. У деяких випадках необхідно об'єднувати всі шари (Зображення→Звести зображення), якщо бажаєте щоб доповнення діяло на все зображення.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Phần lớn Phần bổ sung hoạt động trên lớp hiện thời của ảnh hiện . Trong một số trường hợp, bạn sẽ cần phải trộn mọi lớp (ẢnhLàm phẳng ảnh) nếu bạn muốn Phần bổ sung hoạt động trên toàn ảnh.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Phần lớn các phần bổ sung hoạt động trên lớp hiện ti của ảnh hiện tại. Trong một số trường hợp, bạn sẽ cần phải hòa trộn mọi lớp (ẢnhLàm phẳng ảnh) nếu bạn muốn phần bổ sung hoạt động trên toàn ảnh.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">大多数插件只能对当前图像的当前图层进行处理。在一些情况下,如果您希望插件对整幅图像进行操作,您将需要合并所有的图层([图层]→[平整图像])。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">絕大多數的增效模組只會對圖片目前的圖層產生效用。在某些情況下,你必須先合併所有圖層 (圖片→圖片平面化),增效模組才會對整幅圖片產生效用。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">絕大多數的增效模組只會對圖片目前的圖層產生效用。在某些情況下,您必須先合併所有圖層 (圖片→圖片平面化),增效模組才會對整幅圖片產生效用。</thetip>
@ -399,7 +400,7 @@
<thetip xml:lang="ta">எல்லா பிம்பங்களிலும் எல்லா விளைவுகளையும் கொண்டுவர இயலாது. இது மெனு பட்டியில் சாம்பல் நிறமிடப்பட்ட பட்டியல் உள்ளீடால் காட்டப்படும். நீங்கள் செயலை கொண்டுவர ஆர்ஜிபி ஆக ஆக்கவோ (பிம்பம்→ முறை→ ஆர்ஜிபி), ஆல்பா வாய்க்காலை சேர்க்கவோ ( அடுக்கு→ ஒளி ஊடுருவல்→ சேர் ஆல்ஃபா வாய்க்கால்), அல்லது தட்டையாக்கவோ ( பிம்பம்→ பிம்பம் தட்டையாக்கு) வேண்டி இருக்கலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Her görüntü türü için bütün etkiler uygulanamaz. Bu bir gri renkli menü girişi tarafından belirtilir. Görüntü kipini RGB'ye (Görüntü→Kip→RGB) dönüştürmen, bir alfa kanalı eklemen (Katman→Saydamlık→Alfa Kanalı Ekle) veya onu düzleştirmen (Görüntü→Görüntüyü Düzleştir) gerekebilir.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Деякі ефекти не можуть бути застосовані до усіх типів зображення. Це позначується сірим кольором елементів меню. Можливо знадобиться перевести зображення у режим RGB (Зображення→Режим→RGB), додати канал прозорості (Шар→Прозорість→Додати альфа-канал) або об'єднати шари зображення (Зображення→Звести зображення).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Không phải mọi hiệu ứng có thể được áp dụng vào mọi kiểu ảnh. Trong trình đơn, mục màu xám hiển thị như thế. Bạn có thể cần phải thay đổi chế độ ảnh thành RGB (ẢnhChế độRGB), thêm một kiênh anfa (lớpTrong suốtThêm kênh anfa) hoặc làm phng nó (ẢnhLàm phẳng ảnh).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Không phải mọi hiệu ứng đều có thể áp dụng được vào mọi kiểu ảnh. Trong trình đơn, những mục này được để màu xám. Bạn có thể cần phải thay đổi chế độ ảnh thành RGB (ẢnhChế độRGB), thêm một kênh anfa (lớpTrong suốtThêm kênh anfa) hoặc làm phng nó (ẢnhLàm phẳng ảnh).</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">并非所有效果都可以应用到所有类型的图像,这会通过灰色的菜单项表示出来。您也许需要将图像模式改变为 RGB[图像]→[模式]→[RGB])、添加一个 alpha 通道([图层]→[透明]→[添加 Alpha 通道])或者平整图像([图像]→[平整图像])。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">並非所有效果都適用於各類圖片。當某項功能無法使用時,選單的文字會以淺灰色表示。如果需要該種效果,可能需要將圖片的色系轉為 RGB (圖片→模式→RGB)、加入透明色版 (圖層→透明度→新增透明色版) 或者將它平面化 (圖片→圖片平面化)。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">並非所有效果都適用於各類圖片。當某項功能無法使用時,選單的文字會以淺灰色表示。如果需要該種效果,可能需要將圖片的色系轉為 RGB (圖片→模式→RGB)、加入透明色版 (圖層→透明度→新增透明色版) 或者將它平面化 (圖片→圖片平面化)。</thetip>
@ -455,7 +456,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நீங்கள் ஒரு தேர்வை <tt> Alt</tt>- இழுப்பு ஆல் நகர்த்தவோ சரி செய்யவோ இயலும். இப்படி செய்கையில் உங்கள் சாளரம் நகருமானால் உங்கள் சாளர மேலாளர் அந்த விசையை பிணைத்து உள்ளது. பெரும்பாலான சாளர மேலாளர்களை <tt> Alt</tt> ஐ விடுவித்து <tt> Super</tt> அல்லது "விண்டோஸ் சின்னம்" விசைகளை பயன்படுத்த அமைக்கலாம். </thetip>
<thetip xml:lang="tr"><tt>Alt</tt>-sürükleyi kullanarak bir seçimi ayarlayabilir veya taşıyabilirsin. Eğer bu, pencereyi hareket ettirirse pencere yöneticin zaten <tt>Alt</tt> tuşunu kullanıyordur. Çoğu pencere yöneticisi <tt>Alt</tt> tuşunu göz ardı etmeye veya <tt>Süper</tt> tuşunu (ya da "Windows logosu") kullanmaya yapılandırılabilir.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Ви можете скоригувати чи перемістити виділену ділянку використовуючи перетягування з утриманням натиснутої <tt>Alt</tt>. Якщо це призводить до переміщення цілого вікна, це означає ваш менеджер вікон вже використовує клавішу <tt>Alt</tt>. Спробуйте одночасно з цим натискати <tt>Shift</tt>, або змініть настройки віконного менеджера (змінивши <tt>Alt</tt> на <tt>Super</tt> чи клавішу з логотипом Windows).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể điều chỉnh hoặc di chuyển một vùng chọn bằng cách kéo giữ phím <tt>Alt</tt>. Nếu làm như thế di chuyển cửa sổ thì bộ quản lý cửa sổ của bạn dùng phím <tt>Alt</tt> rồi. Hầu hết trình quản lý cửa sổ cho phép cấu hình bỏ qua <tt>Alt</tt> hoặc dùng phím <tt>Super</tt> (hoặc phím "Logo Windows") thay thế.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể điều chỉnh hoặc di chuyển một vùng chọn bằng cách kéo giữ phím <tt>Alt</tt>. Nếu làm như thế sẽ làm di chuyển cửa sổ thì bộ quản lý cửa sổ của bạn dùng phím <tt>Alt</tt> mất rồi. Hầu hết trình quản lý cửa sổ cho phép cấu hình bỏ qua <tt>Alt</tt> hoặc dùng phím <tt>Super</tt> (hoặc phím Logo Windows) thay thế.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">可以通过 <tt>Alt</tt>+拖动 来调整和改变选区。如果这样做使窗口移位了,说明您的窗口管理器已经使用了 <tt>Alt</tt> 键,多数窗口管理器可以被配置为忽略 <tt>Alt</tt> 键或改为使用 <tt>Super</tt> 键(或 “Windows 徽标”)。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK"><tt>Alt</tt> 鍵再用滑鼠拖曳可以調整和重新放置選擇區域。如果這個組合令視窗移動,即表示視窗管理程式已經使用了 <tt>Alt</tt> 鍵。大部分視窗管理程式可以設定為忽略 <tt>Alt</tt> 鍵,或是使用 <tt>Super</tt> 鍵 (或「Windows logo」) 來代替。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW"><tt>Alt</tt> 鍵再用滑鼠拖曳可以調整和重新放置選擇區域。如果這個組合令視窗移動,即表示視窗管理程式已經使用了 <tt>Alt</tt> 鍵。大部分視窗管理程式可以設定為忽略 <tt>Alt</tt> 鍵,或是使用 <tt>Super</tt> 鍵 (或「Windows logo」) 來代替。</thetip>
@ -521,7 +522,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நீங்கள் பல விஷயங்களை கிம்பில் இழுத்து விடலாம். உதாரணமாக் கருவி பெட்டி அல்லது வண்ணத்தட்டு இலிருுந்து ஒரு வண்ணத்தை இழுத்து ஒரு பிம்பத்தின் மீது விடுதல் நடப்பு தேர்வை அந்த வண்ணத்தால் நிறப்பும்.ிறம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">GIMP'de birçok şeye sürükle ve bırak yapabilirsin. Mesela, araç çubuğundan veya renk paletinden bir rengi sürüklemek ve onu bir görüntünün içine bırakmak var olan görüntüyü veya seçimi bu renkle doldurur.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">У GIMP можна перетягувати мишею багато елементів. Наприклад, перетягування кольору з панелі інструментів або з палітри на зображення призводить до заповнення цим кольором зображення (або його виділеної ділянки).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể kéo và thả nhiều trong bộ trình đồ họa GIMP. Lấy thí dụ, kéo một màu từ hộp công cụ hoặc từ một bảng chọn màu, rồi thả nó vào một ảnh sẽ tô ảnh hoặc vùng chọn hiện thời, dùng màu đó.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể kéo và thả nhiều thứ trong trình đồ họa GIMP. Lấy thí dụ, kéo một màu từ hộp công cụ hoặc từ một bảng chọn màu, rồi thả nó vào một ảnh sẽ tô vùng chọn hiện tại bằng màu đó.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">在 GIMP 里您可以拖放很多东西。例如,从工具箱或者从一个色板拖动一种颜色到一幅图像当中释放,就会以那种颜色填充当前的选区。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">GIMP 裏面很多東西都是可以拖曳的。舉個例子,從工具箱或色盤裏拖曳一種顏色出來並放到圖片上,會將目前的圖片或選擇區域填滿該種顏色。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">GIMP 裡面很多東西都是可以拖曳的。舉個例子,從工具箱或色盤裡拖曳一種顏色出來並放到圖片上,會將目前的圖片或選擇區域填滿該種顏色。</thetip>
@ -580,7 +581,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நடு சொடுக்கி பொத்தான் ஐ பயன்படுத்தி பிம்பத்தில் நகர்ந்து பார்க்கலாம். அல்லது மாற்றாக <tt>இடவிசை</tt> ஐ சொடுக்கியை நகர்த்தும் போது அழுத்திப்பிடிக்கவும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Görüntünün etrafında dolaşmak için farenin orta düğmesini (ya da tercihen fareyi hareket ettirirken <tt>Boşluk</tt> tuşunu) kullanabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Для переміщення по зображенню використовуйте середню клавішу миші. У діалозі параметрів можна змінити спосіб на більш звичний для користувачів інших програм — утримуючи натисненою клавішу <tt>пробіл</tt>, переміщувати курсор миші.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng cái nút giữa trên con chuột để di chuyển minh họa quanh ảnh (hoặc giữ phím khoảng trắng khi di chuyển chuột).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng nút giữa trên con chuột để di chuyển ảnh (hoặc tùy chọn giữ phím <tt>Khoảng trắng</tt> khi di chuyển chuột).</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以使用鼠标中键来探照整幅图(或者可选地按住 <tt>空格</tt> 键同时移动鼠标)。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以用中央滑鼠按鈕抓住圖片在視窗內移動(或選擇在移動滑鼠時按住 <tt>Spacebar</tt>)。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以用中央滑鼠按鈕抓住圖片在視窗內移動(或選擇在移動滑鼠時按住 <tt>Spacebar</tt>)。</thetip>
@ -642,7 +643,7 @@
<thetip xml:lang="ta">ஒரு பிம்பத்தில் ஒரு வழி காட்டியை வைக்க ஒரு அளவுகோல் மீது சொடுக்கி இழுக்கவும். இழுக்கப்பட்ட எல்லா தேர்வுகளும் வழிகாட்டிக்கு பொருந்திக்கொள்ளும். நகர்த்து கருவியால் பிம்பத்தில் இருந்து வெளியே இழுத்து விடுவதால் வழிகாட்டிகளை நீக்கலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Bir kılavuz eklemek için bir cetvele tıklayıp bir görüntünü üstüne sürükle. Tüm sürüklenmiş seçimler kılavuzlara kancalanır. Kılavuzları kaldırmak için onları Taşıma aracı ile görüntüden dışarıya sürükle.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Щоб помістити напрямну на зображення натисніть на лінійку та перетягніть. Всі виділені області, які переміщуватимуться, будуть причіплюватись до напрямних. Видалити напрямні можна перетягнувши їх за межі зображення за допомогою інструменту «Переміщення».</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Hãy nhắp và kếo vào một thuớc đo để tạo một nét dẫn trên một ảnh nào đó. Mọi vùng chọn đã kéo thì sẽ đính nét dẫn này. Bạn có thể loại bỏ nét dẫn bằng cách kéo nó ra ảnh, dùng công cụ Chuyển.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Hãy nhấn và kéo chuột vào một thuớc đo để tạo một đường dẫn hướng trên một ảnh. Mọi vùng chọn được kéo thì sẽ dính nét dẫn này. Bạn có thể loại bỏ nét dẫn bằng cách kéo nó ra khỏi ảnh bằng công cụ Di chuyển.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">点击并拖动标尺可以在图像中放置参考线。所有拖动的选区都会被吸附到参考线上。您可以用移动工具把参考线拖出图像外来删除它们。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在尺規上按下滑鼠左鍵並拖曳至圖片內就可以加入參考線。以後任何拖曳的選擇區域都會自動吸引至參考網上。如果要去除參考線,可利用「移動」工具將參考線拖曳到圖片範圍以外。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在尺規上按下滑鼠左鍵並拖曳至圖片內就可以加入參考線。以後任何拖曳的選擇區域都會自動吸引至參考線上。如果要去除參考線,可利用「移動」工具將參考線拖曳到圖片範圍以外。</thetip>
@ -706,7 +707,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நீங்கள் அடுக்குகள் உரையாடல் இலிருந்து ஒரு அடுக்கை இழுத்து கருவிப்பெட்டி மீது விடலாம். இது அந்த அடுக்கை மட்டும் கொண்ட ஒரு புதிய பிம்பத்தை உருவாக்கும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Katmanlar iletişim kutusundan bir katman sürükleyebilir ve onu araç çubuğunun üzerine bırakabilirsin. Bu işlem yalnızca bu katmanı içeren yeni bir görüntü oluşturur.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Можна перемістити шар з діалогового вікна «Шари» на панель інструментів. Це призведе до створення нового зображення, яке буде містити лише цей шар.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể kéo một lớp từ hộp thoại Lớp rồi thả nó trên hộp công cụ. Làm như thế sẽ tạo một ảnh mới có chứa chỉ lớp đó thôi.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể kéo một lớp từ hộp thoại Lớp rồi thả nó trên hộp công cụ. Làm như thế sẽ tạo một ảnh mới chỉ có chứa lớp đó thôi.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以从图层对话框中拖动一个图层到工具箱中释放,这样会创建一幅只含有那个图层的新图像。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以在「圖層」對話方塊中拖曳一個圖層並將之放進工具箱內。這樣會產生一幅只含有該圖層的圖片。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以在「圖層」對話方塊中拖曳一個圖層並將之放進工具箱內。這樣會產生一幅只含有該圖層的圖片。</thetip>
@ -765,7 +766,7 @@
<thetip xml:lang="ta">ஒரு மிதக்கும் தேர்வு அடுக்கு பிம்பத்தில் மற்ற செயல்களை ஆற்றும் முன் புதிய அடுக்குடனோ அல்லது கடைசியாக செயலில் இருந்த அடுக்குடனோ நிலை நிறுத்தப்பட வேண்டும். இதற்கு அடுக்குகள் உரையாடலில் &quot; புதிய அடுக்கு&quot; அல்லது &quot; அடுக்கு நங்கூரமிடு &quot; பொத்தான்களை சொடுக்குக அல்லது அதையே பட்டிகளில் இருந்து செய்க.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Bir yüzen seçim, görüntü üzerinde başka işlem yapmadan önce yeni bir katmana veya son etkin katmana kancalanmalıdır. Katmanlar iletişim kutusundaki &quot;Yeni Katman&quot; düğmesine veya &quot;Katmanı Çıpala&quot; düğmesine tıkla veya aynısını yapmak için menüleri kullan.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Плаваюча виділена ділянка повинна бути прикріплена до нового шару або до останнього активного шару, перед виконанням інших маніпуляцій із зображенням. Для цього натисніть &quot;Новий шар&quot; у діалоговому вікні &quot;Шари&quot; або &quot;Прикріпити плаваючий шар&quot;, або виберіть цю функцію з меню.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Một vùng chọn đang nổi phải được neo tới một lớp mới, hoặc tới lớp hoạt động cuối cùng, trước khi bạn thực hiện thao tác khác nào với ảnh đó. Hãy nhắp vào cái nút « Lớp Mới » hoặc « Neo Lớp » trong hộp thoại Lớp, hoặc dùng những lệnh trong trình đơn để làm như thế. </thetip>
<thetip xml:lang="vi">Một vùng chọn đang trôi nổi phải được neo vào một lớp mới, hoặc vào lớp hoạt động cuối cùng, trước khi bạn thực hiện thao tác khác nào với ảnh đó. Hãy nhấn vào nút Lớp Mới hoặc Neo Lớp trong hộp thoại Lớp, hoặc dùng những lệnh trong trình đơn để làm như thế.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">在对图像进行其它操作之前,必须先把浮动选区固定到当前活动图层或者新的图层。点击图层对话框中的“新建图层”或者“固定图层”按钮,或者使用菜单也可以。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">對圖片進行任何操作前,浮動選擇區域必須先固定在新的圖層或是最後使用的圖層上。要進行以上的程序,可以在「圖層」對話方塊中選取 &quot;新增圖層」&quot;&quot;固定圖層&quot; 按鈕。另外在選單中也可以使用同樣的方法。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">對圖片進行任何操作前,浮動選擇區域必須先固定在新的圖層或是最後使用的圖層上。要進行以上的程序,可以在「圖層」對話方塊中選取 &quot;新增圖層」&quot;&quot;固定圖層&quot; 按鈕。另外在選單中也可以使用同樣的方法。</thetip>
@ -826,7 +827,7 @@
<thetip xml:lang="ta">கிம்ப் இயங்கு நிலையில் ஜிசுருக்கத்தை ஆதரிக்கிறது. இதற்கு பிஜிப்2 (bzip2) ஐ நிறுவி இருந்தால் <tt>.gz</tt> (அல்லது <tt>.bz2</tt>) ஐ கோப்புப் பெயருக்கு சேர்க்கவும். படம் குறுக்கப்பட்டு சேமிக்கப்படும். அப்புறம் ஆமாம், குறுக்கிய பிம்பங்களை ஏற்றுவதும் இயலும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">GIMP, uçuşta gzip sıkıştırmasını destekler. Sadece (eğer bzip2 kurulmuşsa) dosya adına veya sıkıştırıp kaydedilecek görüntüye <tt>.gz</tt> (veya <tt>.bz2</tt>) ekle. Tabii ki yüklenen sıkıştırılmış görüntüler de çalışır.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">GIMP підтримує стискання gzip «на ходу». Просто додайте <tt>.gz</tt> (чи <tt>.bz2</tt>, якщо у вас встановлено bzip2) до назви файлу, та ваше зображення буде збережено стисненим. Звичайно, стиснені зображення можна відкривати як звичайні.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bộ trình đồ họa GIMP hỗ trợ nén kiểu gzip một cách đng. Hãy chỉ đơn giản thêm phần mở rộng <tt>.gz</tt> (hoặc <tt>.bz2</tt> nếu bạn đã cài đặt bzip2) vào tên tập tin, rồi ảnh đó sẽ được lưu đã nén. Tất nhiên, bạn cũng có thể tải ảnh đã nén.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Trình đồ họa GIMP hỗ trợ nén kiểu gzip khi đang chạy. Đơn giản chỉ cần thêm phần đuôi mở rộng <tt>.gz</tt> (hoặc <tt>.bz2</tt> nếu bạn đã cài đặt bzip2) vào tên tập tin, rồi ảnh đó sẽ được lưu dạng nén. Tất nhiên, bạn cũng có thể tải ảnh đã nén.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">GIMP 支持实时的 gzip 压缩。只要在文件名后面加上 <tt>.gz</tt>(或者 <tt>.bz2</tt>,如果您安装了 bzip2 的话)您的图像就会被压缩保存起来。当然加载压缩的图像也没问题。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">GIMP 支援 gzip 直接壓縮/解壓。只要在檔名加上 <tt>.gz</tt> (或在安裝了 bzip2 的情況下使用 <tt>.bz2</tt>),圖片會以壓縮狀態儲存。 當然直接打開壓縮圖檔也可以。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">GIMP 支援 gzip 直接壓縮/解壓。只要在檔名加上 <tt>.gz</tt> (或在安裝了 bzip2 的情況下使用 <tt>.bz2</tt>),圖片會以壓縮狀態儲存。 當然直接打開壓縮圖檔也可以。</thetip>
@ -889,7 +890,7 @@
<thetip xml:lang="ta">ஒரு தேர்வை செய்யு முன் <tt> Shift</tt> விசையை அழுத்துவது நடப்பு தேர்வை நீக்காமல் அதனுடன் சேர்க்க உதவும். ஒரு தேர்வை செய்யு முன் <tt> Ctrl</tt> ஐ பயன்படுத்தினால் நடப்பில் இருந்து தேர்வை நீக்கும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Seçim yapmadan önce <tt>Shift</tt> tuşuna basılı tutmak, mevcut seçimin üzerine yazmak yerine eklemeye izin verir. Seçim yapmadan önce <tt>Ctrl</tt> kullanmak ise mevcut seçimden çıkarır.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Щоб додати ділянку до виділеної, натисніть перед початком виділення клавішу <tt>Shift</tt>. Щоб відняти ділянку від виділеної, натисніть перед початком виділення клавішу <tt>Ctrl</tt>. </thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn giữ phím <tt>Shift</tt> trước khi chọn thì cho phép bạn thêm vào vùng chọn hiện thời, thay vào thay thế nó. Dùng phím <tt>Ctrl</tt> trước khi chọn thì trừ ra vùng chọn hiện thời.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn giữ phím <tt>Shift</tt> trước khi chọn thì cho phép bạn thêm vào vùng chọn hiện thời, thay vì thay thế nó. Dùng phím <tt>Ctrl</tt> trước khi chọn thì loại trừ ra vùng chọn hiện thời.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">在进行选择以前先按住 <tt>Shift</tt> 键允许您添加到当前的选区而不是替代它。如果先按住 <tt>Ctrl</tt> 键则从当前的选区中减去。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在選取區域之前按下 <tt>Shift</tt> 鍵,便會將新選擇的區域加到舊的區域一起而非代替舊的區域。使用 <tt>Ctrl</tt> 則是將舊的區域減去新的區域。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在選取區域之前按下 <tt>Shift</tt> 鍵,便會將新選擇的區域加到舊的區域一起而非代替舊的區域。使用 <tt>Ctrl</tt> 則是將舊的區域減去新的區域。</thetip>
@ -949,7 +950,7 @@
<thetip xml:lang="ta">நீங்கள் சாதாரண வட்டங்கள், சதுரங்கள் ஆகியவற்றை திருத்து→தீட்டல் தேர்வு ஐ பயன்படுத்தி வரையலாம். ,மேலும் சிக்கலான வடிவங்களை பாதை கருவி அல்லது வடிப்பி→வரை→ஜிஃபிக் ஐ பயன்படுத்தி பெரலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Düzenle→Seçimi Darbele'yi kullanarak basit kareler ve çemberler çizebilirsin. Bu, mevcut seçimin kenarını darbeler. Daha karmaşık şekiller için Yol aracını veya Süzgeçler→Tarama→Gfig süzgecini kullanarak çizim yapabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Можна малювати прості квадрати чи кола використовуючи меню «Правка→Обвести за контуром». Цією командою контур виділеної області обводиться активним пензлем чи типовим пунктиром. Більш складні геометричні фігури можна намалювати використовуючи інструмент «Контур» або «Фільтри→Візуалізація→Gfig».</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể vẽ hình vuông hoặc hình tròn đơn giản, dùng « Hiệu chỉnh → Nét vùng chọn ». Nó nét cạnh của vùng chọn hiện có. Có thể vẽ hình phức tạp hơn, dùng công cụ « Đường dẫn » , hoặc với « Bộ lọc → Hiện rõ → Gfig ».</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể vẽ hình vuông hoặc hình tròn đơn giản, dùng “Sửa→Nét vùng chọn. Nó tạo nét vẽ theo cạnh của vùng chọn hiện có. Có thể vẽ hình phức tạp hơn, dùng công cụ Đường dẫn, hoặc với Bộ lọc→Tô vẽ→Gfig.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以使用 [编辑]→[勾画选区] 画出简单的方块或者圆。它沿着您当前选区的边缘进行描画。更复杂的形状可以使用路径工具或通过 [滤镜]→[绘制]→[几何图形]GFig绘制。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以用「編輯→根據選擇區域描邊」來繪畫簡單的矩形或圓形。它會用畫筆描出目前的選擇區域的邊界。至於更複雜的圖形可以使用「路徑」工具或者「濾鏡→描繪→Gfig」來繪畫。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以用「編輯→依選擇區域描邊」來繪畫簡單的矩形或圓形。它會用畫筆描出目前的選擇區域的邊界。至於更複雜的圖形可以使用「路徑」工具或者「濾鏡→描繪→Gfig」來繪畫。</thetip>
@ -1009,7 +1010,7 @@
<thetip xml:lang="ta">ஒரு பாதையை தீட்டினால் ( திருத்து→பாதை தீட்டு)நடப்பு அமைப்புடன் வண்ணப்பூச்சு கருவிகளை பயன்படுத்தலாம். வண்ணப்பூச்சு தூரிகையை சீர் நிற மாற்றம், அழிப்பான் அல்லது விரல் தேய்ப்பு பாணிகளில் பயன்படுத்தலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Eğer bir yolu (Düzenle→Yolu Darbele) darbelersen, boyama araçları mevcut ayarları ile kullanılabilir. Renk geçişi kipinde Boya Fırçasını, Silgiyi ve Lekeleme aracını kullanabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">При обведенні контуру (Правка→Обвести за контуром), використовується поточний інструмент малювання з усіма параметрами. Ви можете використовувати «Пензель» у режимі градієнта, «Штамп» з джерелом з шаблону, або навіть інструменти «Гумка» чи «Палець».</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu bạn nét một đường dẫn (Hiệu chỉnh → Nét đường dẫn) thì các công cụ sơn có thể được dùng với thiết lập hiện thời. Bạn có thể sử dụng Chổi Sơn trong chế độ dốc, hoặc kế cả Bộ Xóa hoặc công cụ Nhoè.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu bạn vẽ một đường dẫn (Sửa→Nét theo đường dẫn) thì các công cụ sơn có thể được dùng với thiết lập hiện ti. Bạn có thể sử dụng Chổi Sơn trong chế độ Dốc màu, thậm chí cả công cụ Tẩy xóa hoặc công cụ làm Nhòe.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">如果要勾画路径(编辑→勾画路径),您可以按当前的设置使用涂画工具。您可以使用渐变模式的画笔,甚至是橡皮和涂抹工具。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">描畫路徑時(編輯→根據路徑描邊),可以使用目前的繪畫工具和設定。你可以在漸變色模式中使用「畫筆」,甚至「橡皮擦」或「塗污」工具也可以。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">描畫路徑時(編輯→依路徑描邊),可以使用目前的繪畫工具和設定。您可以在漸層模式中使用「畫筆」,甚至「橡皮擦」或「塗污」工具也可以。</thetip>
@ -1071,7 +1072,7 @@
<thetip xml:lang="ta">பாதை கருவியை பயன்படுத்தி சிக்கலான தேர்வுகளை உருவாக்கலாம் அல்லது திருத்தலாம். பாதைகள் உரையாடல் நீங்கள் பல பாதைகளில் வேலை செய்யவும் அவற்றை தேர்வாக மாற்றவும் பயன்படுகிறது.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Yol aracını kullanarak karmaşık seçimler oluşturabilir ve düzenleyebilirsin. Yol iletişim kutusu, çoklu yollarla çalışmana ve onları seçimlere dönüştürmene izin verir.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Можна створювати та редагувати складні ділянки виділення використовуючи інструмент «Контур». У діалоговому вікні «Контур»; можна працювати з кількома контурами та перетворювати їх у виділення.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể tạo và hiệu chỉnh vùng chọn phức tạp bằng cách dùng công cụ « Đường dẫn ». Hộp thoại « Đường dẫn » cho phép bạn làm việc với nhiều đường dẫn và chuyển đổi chúng thành vùng chọn.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể tạo và hiệu chỉnh vùng chọn phức tạp bằng cách dùng công cụ Đường dẫn. Hộp thoại Đường dẫn cho phép bạn làm việc với nhiều đường dẫn và chuyển đổi chúng thành vùng chọn.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以用路径工具创建和编辑复杂的选区。路径对话框允许您同时操作多个路径以及把它们转换到选区。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以使用路徑工具來製作及修改複雜的選擇區域。在「路徑」對話方塊中,你可以同時處理多個路徑並將它們轉換為選擇區域。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以使用路徑工具來製作及修改複雜的選擇區域。在「路徑」對話方塊中,您可以同時處理多個路徑並將它們轉換為選擇區域。</thetip>
@ -1129,7 +1130,7 @@
<thetip xml:lang="ta">தேர்வை மாற்ற வண்ண பூச்சு கருவிகளை பயன்படுத்தலாம். பிம்ப சாளரத்தின் கீழ் இடது பக்கமுள்ள &quot;Quick Mask&quot; மென்மேடு மீது சொடுக்குக. உங்கள் தேர்வை வண்ணம் பூசி மாற்றியபின் மென்மேடின் மீது மீண்டும் சொடுக்கி சாதாரண தேர்வு ஆக்குங்கள்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Seçimi değiştirmek için boyama araçlarını kullanabilirsin. Bir görüntü penceresinin sol üstündeki &quot;Hızlı Maske&quot; düğmesine tıkla. Görüntüyü boyayarak seçimini değiştir ve onu normal bir seçime geri döndürmek için düğmeye tekrar tıkla.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Для редагування меж виділеної ділянки можна використовувати інструменти малювання. Для цього необхідно увімкнути &quot;Швидка маска&quot; у нижньому лівому куті вінка зображення, відредагувати виділену ділянку інструментом малювання, потім ще раз натиснути кнопку для переходу у звичайний режим.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng những công cụ sơn để thay đổi vùng chọn. Hãy nhắp vào cái nút « Mặt nạ nhanh » dưới trái một cửa sổ ảnh. Thay đổi vùng chọn bằng cách sơn vào ảnh đó, rồi nhắp lại vào cái nút để chuyển đổi nó về một vùng chọn chuẩn.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng những công cụ sơn để thay đổi vùng chọn. Hãy nhắp vào nút Mặt nạ nhanh” ở dưới trái của cửa sổ ảnh. Thay đổi vùng chọn bằng cách sơn vào ảnh đó, rồi nhắp lại vào cái nút để chuyển đổi nó về một vùng chọn thông thường.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以使用涂画工具来改变选区。点击图像窗口左下角的“快速蒙板”按钮,在图像上涂画来修改您的选区,然后再次点击按钮把它转换回一个正常选区。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以使用繪畫工具來更改選擇區域。按下圖片視窗左下角的 &quot;快速遮罩&quot; 按鈕。透過在圖片上繪圖可以更改選擇區域,然後再按一次按鈕可以將它轉換為普通的選擇區域。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以使用繪畫工具來更改選擇區域。按下圖片視窗左下角的 &quot;快速遮罩&quot; 按鈕。透過在圖片上繪圖可以更改選擇區域,然後再按一次按鈕可以將它轉換為普通的選擇區域。</thetip>
@ -1189,7 +1190,7 @@
<thetip xml:lang="ta">ஒரு தேர்வை ஒரு வாய்காலுக்கு சேமிக்கலாம். (தேர்வு→வாய்காலுக்கு சேமி). பின்னர் இதை எந்த வண்ணபூச்சு கருவியாலும் மாற்றலாம். வாய்க்கால் உரையாடலில் உள்ள மென்மேடுகளை பயன்படுத்தி இந்த புதிய வாய்க்காலின் ஊடுருவும் தன்மையை நிலை மாற்றலாம் அல்லது தேர்வாக மாற்றலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Seçimi bir kanala (Seçim→Kanala Kaydet) kaydedebilirsin ve bu kanalı herhangi bir boyama aracı ile düzenleyebilirsin. Kanallar iletişim kutusundaki düğmeleri kullanarak bu yeni kanalın görünürlüğünü değiştirebilir veya onu bir seçime dönüştürebilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Виділену ділянку можна зберегти як канал («Виділення→Зберегти в каналі»), а потім редагувати цей канал будь-яким інструментом. Кнопками у діалоговому вікні "Канали", можна змінити видимість каналу або перетворити його у виділену ділянку.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể lưu một vùng chọn vào một kênh (Lựa chọnLưu vào kênh) rồi sửa đổi kênh này dùng bất cứ công cụ sơn nào. Dùng những cái nút trong hộp thoại Kênh, bạn có thể bật/tắt khả năng hiển thị của kênh mới này, hoặc chuyển đổi nó thành một vùng chọn.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể lưu một vùng chọn vào một kênh (Lựa chọnLưu vào kênh) rồi sửa đổi kênh này dùng bất cứ công cụ sơn nào. Dùng những nút trong hộp thoại Kênh, bạn có thể bật/tắt khả năng hiển thị của kênh mới này, hoặc chuyển đổi nó thành một vùng chọn.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以将一个选区保存到一个通道([选择]→[保存到通道])然后用任意涂画工具修改这个通道。使用通道对话框中的按钮,您可以切换这个新通道的可见状态或者把它转换成一个选区。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以將選擇區域儲存為色版 (選擇→儲存為色版) 然後使用任何繪畫工具修改該色版。利用「色版」對話方塊的按鈕,你可以切換是否顯示這個新的色版或將它轉換為選擇區域。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以將選擇區域儲存為色版 (選擇→儲存為色版) 然後使用任何繪畫工具修改該色版。利用「色版」對話方塊的按鈕,您可以切換是否顯示這個新的色版或將它轉換為選擇區域。</thetip>
@ -1249,7 +1250,7 @@
<thetip xml:lang="ta">விருப்பங்கள் உரையாடலில் &quot; இயங்குநிலை விசைப்பலகை குறுக்கு விசைகள்&quot; ஐ செயலாக்கிய பின் குறுக்கு விசைகளை மறு ஒதுக்கம் செய்யலாம். இதற்கு மெனு பட்டியை திறந்து மெனு உருப்படி ஒன்றை தேர்ந்தெடுத்து விருப்பமான விசை கூட்டை அழுத்தவும். &quot; விசைப்பலகை குறுக்கு விசைகளை சேமி &quot; ஐ செயலாக்கி இருந்தால் கிம்ப் ஐ விட்டு வெளியேறினால் இந்த விசை பிணைப்புகள் சேமிக்கப்படும். அப்படியானால் &quot; இயங்குநிலை விசைப்பலகை குறுக்கு விசைகள் &quot; ஐ நீங்கள் செயல் நீக்க வேண்டும். அப்போதுதான் தவறுதலாக அவை மறு ஒதுக்கம் செய்யப்படா.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">&quot;Devingen Klavye Kısayolları&quot;'nı Tercihler iletişim kutusundan etkinleştirdikten sonra kısayol tuşları yeniden atayabilirsin. Bunu yapmak için menü açılır, bir menü ögesi seçilir ve istenilen tuş kombinasyonuna basılır. Eğer &quot;Klavye Kısayollarını Kaydet&quot; etkinleştirilmişse tuş ilişkilendirmeleri GIMP'den çıktığın zaman saklanır. Muhtemelen yanlışlıkla kısayol atamayı önlemek için daha sonra &quot;Devingen Klavye Kısayolları&quot;'nı devre dışı bırakman gerekir.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Після ввімкнення функції «Динамічні комбінації клавіш» у діалоговому вікні Параметри" можна перевизначати комбінації клавіш. Для цього відкрийте меню наведіть вказівник на потрібний пункт меню, та натисніть бажану комбінацію клавіш. Якщо ввімкнено «Зберігати комбінації клавіш при виході», вона буде збережена під час виходу з програми GIMP. Після встановлення всіх комбінацій, можливо, варто вимкнути динамічне запам'ятовування, щоб випадково нічого не переназначити.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Sau khi bạn hiệu lực « Phím tắt Bàn phím Động » trong hộp thoại « Sở thích » thì bạn có thể gán lại phím tắt, bằng cách mở trình đơn, chọn một mục trình đơn nào đó, rồi bấm tổ hợp phím đã muốn. Nếu « Lưu Phím tắt Bàn phím » được bật thì các tổ hợp phím được lưu khi bạn thoát khỏi trình GIMP. Bạn nên tắt &quot;Dynamic Keyboard Shortcut&quot; sau đó để tránh gán nhầm phím.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Sau khi bạn bật “Phím tắt Bàn phím Động trong hộp thoại “Tùy thích thì bạn có thể gán lại phím tắt. Thực hiện bằng cách mở trình đơn, chọn một mục trình đơn nào đó, rồi bấm tổ hợp phím đã muốn. Nếu Lưu Phím tắt Bàn phím được bật thì các tổ hợp phím được lưu lại khi bạn thoát khỏi chương trình GIMP. Bạn nên tắt “Phím tắt Bàn phím Động” ngay sau đó để tránh gán nhầm phím.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">当您在首选项对话框中启用了“动态快捷键”以后,您就可以重新分配快捷键了。只要弹出菜单,选择一个菜单项,然后按新的快捷键组合就行了。如果启用了“保存快捷键”,退出 GIMP 时,这些新的快捷键将会被保存下来。之后您可以禁用“动态快捷键”,以避避免意外分配/重新分配快捷键。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在偏好設定對話方塊中啟用 &quot;動態鍵盤捷徑鍵&quot; 後,你可以重新安排選單上的捷徑鍵。方法是先用滑鼠選取選單的某個項目,然後按下新的捷徑鍵組合。如果已啟用 &quot;儲存捷徑鍵設定&quot; ,結束 GIMP 時,這些捷徑鍵組合會被儲存下來。你應該在設定完成後停用 &quot;動態鍵盤捷徑鍵&quot; ,以避免意外的重新指定捷徑鍵。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在偏好設定對話方塊中啟用 &quot;動態鍵盤捷徑鍵&quot; 後,您可以重新安排選單上的捷徑鍵。方法是先用滑鼠選取選單的某個項目,然後按下新的捷徑鍵組合。如果已啟用 &quot;儲存捷徑鍵設定&quot; ,結束 GIMP 時,這些捷徑鍵組合會被儲存下來。您應該在設定完成後停用 &quot;動態鍵盤捷徑鍵&quot; ,以避免意外的重新指定捷徑鍵。</thetip>
@ -1309,7 +1310,7 @@
<thetip xml:lang="ta">உங்கள் திரை மிகவும் படம் சாளரத்தில் <tt> டாப்</tt> சொடுக்கி கருவிப்பெட்டியின் காட்சி அல்லது மற்ற உரையாடல்கள் இவற்றை நிலை மாற்றலாம்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Eğer ekranın çok dağınıksa, araç kutusunu ve diğer iletişim kutularını gizlemek veya göstermek için görüntü penceresinin içinde <tt>Tab</tt> tuşuna basabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Якщо на екрані мало місця, можна користуватись кнопкою <tt>Tab</tt> у вікні зображення, щоб приховати чи показати панелі інструментів та інші діалогові вікна.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu màn hình bạn bừa bộn thì có thể bấm phím <tt>Tab</tt> nhiều lần trong cửa sổ ảnh, để ẩn hoặc hiển thị hộp công cụ và hộp thoại khác.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu màn hình bạn bừa bộn thì có thể bấm phím <tt>Tab</tt> trong cửa sổ ảnh, để ẩn hoặc hiển thị hộp công cụ và hộp thoại khác.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">如果您的屏幕太乱了,您可以在一个图像窗口中按 <tt>Tab</tt> 键来隐藏或显示工具箱和其它的对话框。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">如果畫面過於混亂,你可以在圖片視窗中重複按下 <tt>Tab</tt> 鍵來隱藏或顯示工具箱及其他對話方塊。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">如果畫面過於混亂,您可以在圖片視窗中重複按下 <tt>Tab</tt> 鍵來隱藏或顯示工具箱及其他對話方塊。</thetip>
@ -1373,7 +1374,7 @@
<thetip xml:lang="ta">அடுக்குகள் உரையாடலில் கண் சின்னத்தின் மீது <tt> Shift</tt> சொடுக்குதல் அந்த அடுக்கை தவிர்த்து மற்ற அடுக்குகள் அனைத்தையும் மறைக்கும். அனைத்து அடுக்குகளையும் காண மீண்டும் <tt> Shift</tt> சொடுக்கு.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Katmanlar iletişim kutusundaki göz simgesine <tt>Shift</tt> tuşuna basarak tıklamak, o katman dışındaki tüm katmanları gizler. Tekrar <tt>Shift</tt> tuşuna basarak tıklamak tüm katmanları gösterir.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Якщо у діалоговому вікні &quot;Шари&quot; натиснути на значок ока з одночасним утриманням <tt>Shift</tt>, невидимими стануть всі шари, крім того на чий значок натиснули. Щоб зробити всі шари знову видимими, натисніть на той самий значок, утримуючи клавішу <tt>Shift</tt>.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột giữ phím <tt>Shift</tt> và nhắp vào biểu tượng con Mắt trong hộp thoại Lớp, để ẩn tất cả các lớp trừ lớp đó. Nhấn chuột giữ phím <tt>Shift</tt> lần nữa để hiển thị mọi lớp.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Shift</tt> và nhắp vào biểu tượng hình con mắt trong hộp thoại Lớp để ẩn tất cả các lớp khác trừ lớp đó. Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Shift</tt> lần nữa để hiển thị mọi lớp.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN"><tt>Shift</tt>+点击 图层对话框的眼睛图标可以隐藏除此以外的其它所有图层。再次 <tt>Shift</tt>+点击 显示所有的图层。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在「圖層」對話方塊的眼形圖示中,按 <tt>Shift</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會只顯示指定圖層而隱藏其它圖層。再做一次則會顯示所有圖層。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在「圖層」對話方塊的眼形圖示中,按 <tt>Shift</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會只顯示指定圖層而隱藏其它圖層。再做一次則會顯示所有圖層。</thetip>
@ -1432,7 +1433,7 @@
<thetip xml:lang="ta">அடுக்குகள் உரையாடலில் அடுக்கு மறைமூடி முன் பார்வையில் <tt> Ctrl</tt>- சொடுக்குவது அடுக்கு மறைமூடியின் தாக்கத்தை நிலைமாற்றும். அடுக்குகள் உரையாடலில் அடுக்கு மறைமூடி முன் பார்வையில் <tt> Alt</tt> சொடுக்குவது அடுக்கு மறைமூடியை நேரடியாக காண்பதை நிலைமாற்றும். </thetip>
<thetip xml:lang="tr">Katmanlar iletişim kutusundaki katman maskesinin önizlemesine <tt>Ctrl</tt> tuşu ile tıklamak katman maskesi etkisini açar. Katmanlar iletişim kutusundaki katman maskesinin önizlemesine <tt>Alt</tt>-tıklama maskeyi doğrudan görüntülemeyi açar.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Щоб перемикнути активність маски шару, натисніть кнопкою миші на ескізі, утримуючи при цьому клавішу <tt>Ctrl</tt>. <tt>Alt</tt>+клацання на ескізі маски</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp thoại Lớp thì bật/tắt hiệu ứng của mặt nạ lớp. Tương tự, nhấn chuột giữ phím <tt>Alt</tt> trên khung xem thử mặt nạ lớp bật tắt xem mặt nạ trực tiếp.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Ctrl</tt>o khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp thoại Lớp thì bật/tắt hiệu ứng của mặt nạ lớp. Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Alt</tt> trên khung xem thử mặt nạ lớp sẽ bật/tắt xem mặt nạ trực tiếp.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN"><tt>Ctrl</tt>+点击 图层对话框中的图层蒙板的预览可以切换图层蒙板的效果。<tt>Alt</tt>+点击 图层对话框中的图层蒙版的预览可以直接开关蒙版显示。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在「圖層」對話盒的圖層遮罩預覽圖內,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕可切換圖層遮罩的效果。在同樣的預覽圖中,按 <tt>Alt</tt> 鍵加上滑鼠按鈕可直接切換檢視的遮罩。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在「圖層」對話盒的圖層遮罩預覽圖內,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕可切換圖層遮罩的效果。在同樣的預覽圖中,按 <tt>Alt</tt> 鍵加上滑鼠按鈕可直接切換檢視的遮罩。</thetip>
@ -1492,7 +1493,7 @@
<thetip xml:lang="ta"><tt> Ctrl</tt><tt> டாப்</tt> ஐ பயன்படுத்தி பிம்பத்தின் அனைத்து அடுக்குகளிலும் வரிசையாக சுற்றலாம். (உங்கள் சாளர மேலாளர் இந்த விசைகளை பிடிக்கவில்லை எனில்...)</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Eğer pencere yöneticin bu tuşlara engel olmazsa, bir görüntünün bütün katmanlarında döngü oluşturmak için <tt>Alt</tt>-<tt>Tab</tt> tuşlarını kullanabilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Для перемикання між шарами можна користуватись клавішами <tt>Alt</tt>-<tt>Tab</tt> (якщо ваш віконний менеджер не використовує цю комбінацію клавіш).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng phím <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> để quay qua các lớp trong một ảnh (nếu bộ quản lý cửa sổ của bạn không đang dùng những phím này).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Bạn có thể sử dụng phím <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> để quay vòng qua các lớp trong một ảnh (nếu bộ quản lý cửa sổ của bạn không đang dùng những phím này).</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">您可以使用 <tt>Ctrl</tt>+<tt>Tab</tt> 在一幅图像的各个图层之间循环切换(只要您的窗口管理器没有捕捉那些键……)。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">你可以用 <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> 來逐層顯示圖片中的所有圖層。(但必須注意視窗管理程式會否攔截這個按鍵組合...)</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">您可以用 <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> 來逐層顯示圖片中的所有圖層。(但必須注意視窗管理程式會否攔截這個按鍵組合...)</thetip>
@ -1552,7 +1553,7 @@
<thetip xml:lang="ta"><tt> Ctrl</tt> முன் புல நிறத்துக்கு பதிலாக பின் புல நிறத்தை பயன் படுத்த நிரப்பு கருவியால் சொடுக்குக. இதே போல <tt> Ctrl</tt> -கண் சொட்டு கருவியால் சொடுக்குவதும் முன் புல நிறத்துக்கு பதிலாக பின் புல நிறத்தை பயன் படுத்தும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Kova Doldurma aracını <tt>Ctrl</tt> tuşuna basarak kullanmak önalan yerine artalan renginin kullanılmasını sağlar. Benzer şekilde, Damlalık aracını <tt>Ctrl</tt>-tıklama ile kullanmak önalan yerine artalan rengini ayarlar.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Натиснення <tt>Ctrl</tt> з інструменту «Заповнення» зазвичай використовує колір переднього плану. Аналогічно, при натиснутій клавіші <tt>Ctrl</tt> піпетка знімає колір для тла, а не для переднього плану.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và công cụ cái Xô Tô để làm cho nó dùng màu nền thay vào màu trước. Tương tự, nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> với công cụ eyedropper đặt màu nền thay vì màu cảnh.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và công cụ cái <tt>Xô tô</tt> để làm cho nó dùng màu nền thay vào màu tiền cảnh. Tương tự, nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> với công cụ bút hút màu eyedropper để đặt màu nền thay vì màu tiền cảnh.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">使用油漆桶填充工具时 <tt>Ctrl</tt>+点击 可以让它使用背景色而不是前景色。类似地,<tt>Ctrl</tt>+点击 用于颜色拾取工具可以设定背景色而不是前景色。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">使用「油漆桶填色」工具時,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會令填色時使用背景顏色而非前景顏色。同樣的,使用「眼藥水」工具時,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會令填色時使用背景顏色而非前景顏色。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">使用「油漆桶填色」工具時,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會令填色時使用背景顏色而非前景顏色。同樣的,使用「眼藥水」工具時,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會令填色時使用背景顏色而非前景顏色。</thetip>
@ -1614,7 +1615,7 @@
<thetip xml:lang="ta">சுழற்சி கருவியால் <tt> Ctrl</tt>-இழுப்பது சுழற்சியை 15 பாகை கோணத்துக்கு மட்டுறுத்தும்.</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Döndürme aracını <tt>Ctrl</tt> tuşuna basarak kullanmak döndürmeyi 15 dercelik açı ile kıstılar.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Натискання <tt>Ctrl</tt> у інструменті &quot;Обертання&quot; при обертанні, призводить до повороту на кут кратний 15 градусам.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Kéo giữ <tt>Ctrl</tt> và kếo công cụ Xoay sẽ ràng buộc độ xoay trong góc 15º.</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Kéo giữ <tt>Ctrl</tt> với công cụ Xoay sẽ ràng buộc xoay với các bước góc 15º.</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">使用旋转工具时,<tt>Ctrl</tt>+拖动 可以使得旋转角度限制在 15 度的整倍数。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">在旋轉工具中,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會將旋轉角度限制為 15°的倍數。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">在旋轉工具中,按 <tt>Ctrl</tt> 鍵加上滑鼠按鈕會將旋轉角度限制為 15°的倍數。</thetip>
@ -1672,7 +1673,7 @@
<thetip xml:lang="ta">உங்கள் வருடிய படங்கள் ஏதும் வண்ணம் குறைவாக இருப்பின் அவற்றின் வண்ணத்தை சுலபமாக மட்டங்கள் கருவியில் &quot; தானியங்கி&quot; பொத்தானால் அதிகரிக்கலாம். (வண்ணங்கள்→ மட்டங்கள்) வேண்டாத நிறம் கூடுதலாக படம் முழுதும் இருந்தால் அதை வளைகோடுகள் கருவியால் சரி செய்யலாம்.(வண்ணங்கள்→ வளைகோடுகள்.)</thetip>
<thetip xml:lang="tr">Eğer taranmış fotoğraflarının bazıları yeterince renkli görünmüyorsa, onların ton erimini Düzeyler aracındaki (Renkler→Düzeyler) &quot;Kendiliğinden&quot; düğmesi ile iyileştirebilirsin. Eğer bir renk dökümü varsa bunu Eğri aracı (Renkler→Eğriler) ile düzeltebilirsin.</thetip>
<thetip xml:lang="uk">Якщо кольори сканованих зображення виглядають недостатньо соковитими, їх тональний діапазон можна виправити за допомогою кнопки «Авто» у діалоговому вікні «Рівні» (Колір→Рівні). Відтінки кольору можна скоригувати інструментом «Криві» (Колір→Криві).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu một số ảnh chụp đã quét của bạn không hình có đủ màu, bạn dễ dàng có thể tiến bộ phạm vi sắc màu với cái nút « Tự động » trong công cụ Cấp (Lớp → Màu → Cấp) Nếu có lỗi màu nào, có thể sửa nó dùng công cụ Cong (Lớp → Màu → Cong).</thetip>
<thetip xml:lang="vi">Nếu một số ảnh chụp đã quét của bạn trông thiếu màu sắc, bạn dễ dàng có thể tăng cường tông màu bằng nút Tự động trong công cụ Mức (Màu→Mức). Nếu có lỗi màu nào, có thể sửa nó dùng công cụ Đường cong (Màu→Đường cong).</thetip>
<thetip xml:lang="zh_CN">如果您扫描的一些照片看起来色彩不足,您可以使用色阶工具([颜色]→[色阶])中的“自动”按钮轻松改进它们的色调范围。如果有什么颜色损失,您可以用曲线工具([颜色]→[曲线])把它们纠正回来。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_HK">如果掃描出來的相片色彩不太鮮豔,可以使用「色階」工具(顏色→色階)中的 &quot;自動&quot; 按鈕來改善圖片的色彩範圍。如果色彩有任何走樣,可以利用「曲線」工具(顏色→曲線)來修正。</thetip>
<thetip xml:lang="zh_TW">如果掃描出來的相片色彩不太鮮豔,可以使用「色階」工具(顏色→色階)中的 &quot;自動&quot; 按鈕來改善圖片的色彩範圍。如果色彩有任何走樣,可以利用「曲線」工具(顏色→曲線)來修正。</thetip>